Từ điển Thiều Chửu
奧 - áo/úc
① Thần áo, đời xưa thờ thần ở góc tây nam nhà gọi là thần áo. ||② Sâu xa, phàm sự gì tinh thần sâu xa khó hiểu đều gọi là áo. Như áo chỉ 奧旨, áo nghĩa 奧義 đều nghĩa là ý nghĩa uyên áo vậy. ||② Nước Áo, nước Áo-địa-lợi ở châu Âu. ||③ Một âm là úc, cũng như chữ 燠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奧 - áo
Gốc tây nam ở trong nhà, nhìn ra không thấy cửa — Sâu kín, khó thấy — Phần chủ yếu — Tên nước, xem Áo quốc 奧國 — Một âm khác là Úc. Xem vần Úc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奧 - úc
Ấm áp — Một âm là Áo. Xem Áo.


奧國 - áo quốc || 奧藏 - áo tàng || 奧蹟 - áo tích || 奧想 - áo tưởng || 蘊奧 - uẩn áo ||